Ý nghĩa của từ dại dột là gì:
dại dột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dại dột. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dại dột mình

1

16 Thumbs up   7 Thumbs down

dại dột


t. Tỏ ra dại, thiếu khôn ngoan. Việc làm dại dột. Ăn nói dại dột.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

12 Thumbs up   8 Thumbs down

dại dột


Tỏ ra dại, thiếu khôn ngoan. Người dại dột thường có những lỗi lầm xấu nhưng không cố ý | : ''Việc làm '''dại dột'''.'' | : ''Ăn nói '''dại dột'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

dại dột


dại, thiếu khôn ngoan làm chuyện dại dột đừng có dại dột! Trái nghĩa: khôn ngoan
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

dại dột


t. Tỏ ra dại, thiếu khôn ngoan. Việc làm dại dột. Ăn nói dại dột.
Nguồn: vdict.com





<< dược học dẫn nhiệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa